Máy dán cạnh 8 chức năng MAS-MS855RBK là một trong những dòng máy dán cạnh bán chạy nhất tại CNC DANA. Với khả năng tích hợp 8 chức năng ưu Việt từ bôi keo, ép nẹp đến sửa tinh, cạo mép sẽ giúp sản phẩm được hoàn tiện tốt nhất cả về mặt chất lưỡng lẫn tính thẩm mỹ. Nếu bạn đang tìm dòng máy dán cạnh full chức năng để đáp ứng nhu cầu sản xuất thì có thể cân nhắc dòng máy MAS-MS855RBK nhé.
Đặc điểm nổi bật của máy dán cạnh 8 chức năng MAS-MS855RBK
- Máy được tích hợp đầy đủ các tính năng trên cùng thiết bị, đảm bảo quy trình hoàn thiện cạnh gỗ hoàn chỉnh trong thời gian ngắn, nâng cao hiệu suất làm việc.
- Máy có chức năng phay cạnh trước khi dán giúp công đoạn gia công cắt gọt đều cạnh ván với tốc độ cao.
- Máy MAS-MS855RBK có 2 nồi keo giúp trong việc dán cạnh trắng và sẫm màu mà không cần thay nồi keo trong quá trình sản xuất.
- Máy được trang bị chức năng đánh bóng hai lần, giúp bề mặt sản phẩm trở nên mịn màng và tinh tế hơn, mang lại độ hoàn thiện cao và tăng tính thẩm mỹ cho thành phẩm.
- Khung máy được gia công tỉ mỉ, với kết cấu vững chắc, đảm bảo không bị xê dịch hay biến dạng trong suốt quá trình sử dụng lâu dài.
- Linh kiện, xilanh, Motor, cắt đầu đuôi, van tiết lưu được nhập khẩu chính hãng từ công ty chủ quản MAS.
- Màn hình cảm ứng dễ dàng theo dõi và giám sát trạng thái, thông số của hệ thống.
Chức năng của máy dán cạnh 8 chức năng MAS-MS855RBK
- Phay cạnh Sử dụng dao phay 2 mặt để chỉnh sửa ván
- Dán keo 1 -> Dán keo 2 Nhờ có nồi keo và bộ xử lý lăn keo tác động đảm bảo keo dán có độ kết dính cao
- Cắt đầu đuôi siêu tốc Động cơ cắt có công suất lớn giúp việc cắt chỉ thừa 1 cách trơn tru, tăng tính thẩm mỹ sản phẩm
- Sửa thô Tự động cắt và sửa hoàn thiện sản phẩm
- Sửa tinh Tự động cắt và sửa hoàn thiện sản phẩm
- Bo góc Bo mượt góc vuông tạo ra giao điểm của 2 cạnh ván, giảm sự nguy hiểm của góc nhọn
- Cạo mép chéo/ thẳng/ phẳng Cạo bỏ phần keo thừa trên bề mặt tấm ván
- Đánh bóng 1 -> Đánh bóng 2 Làm mịn và sạch tăng độ hoàn thiện thẩm mỹ cho sản phẩm.
Thông số kỹ thuật
Tốc độ dán | Feeding speed | 12-25m/min |
Chiều rộng tối thiểu vật liệu dán | Min. Working width | 60mm |
Chiều dài tối thiểu vật liệu dán | Min. Working length | 80mm |
Kích thước dán nhỏ nhất ( 4 mặt ) | Min. Working Size | 100*150mm |
Độ dày vật liệu dán | Work-Piece thickness | 9-60mm |
Độ dày Nẹp dán | Tape thickness | 0.4-3mm |
Tổng công suất | Total power | 21kw |
Áp suất khí nén | Rated air pressure | 6.5kg/cm3 |
Điện áp | Voltage | 380V/50Hz/3phase |
Trọng lượng | Weight | 4000kg |
Kích thước | Dimensions | 9600*1000*1800mm |